Guidlene dành cho haproxy, một số cấu hình hay
1. HAProxy Logging Haproxy hỗ trợ custom log, bằng cách thêm cấu hình logformat như sau: log-format [%pid]\ [%Ts.%ms]\ %ac/%fc/%bc/%bq/%sc/%sq/%rc\ %Tq/%Tw/%Tc/%Tr/%Tt\ %tsc\ %ci:%cp\ %fi:%fp\ %si:%sp\ %ft\ %sslc\ %sslv\ %{+Q}r\ %ST\ %b:%s\ "%CC"\ "%hr"\ "%CS"\ "%hs"\ req_size=%U\ resp_size=%B --> ví dụ: Mar 14 17:14:51 localhost haproxy[14887]: [14887] [1394817291.250] 10/5/2/0/3/0/0 48/0/0/624/672 ---- 1.10.2.10:35701 10.151.122.228:443 127.0.0.1:8000 logger - - "GET /v1/ HTTP/1.0" 404 fxa-nodejs:nodejs1 "-" "{||ApacheBench/2.3|over-100-active-connections,over-100-connections-in-10-seconds,high-error-rate,high-request-rate,|47B4176E:8B75_0A977AE4:01BB_5323390B_31E0:3A27}" "-" "" ireq_size=592 resp_size=787 Các tham số: %pid: process ID của HAProxy %Ts.%ms: unix timestamp + milliseconds %ac: tổng số connection hiện tại %fc: tổng số connection hiện tại của frontend %bc: tổng số...